- Định vị trực tuyến theo thời gian thực
- Giám sát lộ trình phương tiện Online
- Kết nối mạng 4G: LTE CAT1 & GSM
- Đạt tiêu chuẩn theo quy định Bộ GTVT QCVN 31:2014
- Hỗ trợ MIC: Thu âm cuộc nói chuyện trong xe
- Hỗ trợ cảm biến hồng ngoại: Giám sát đối tượng còn trong xe khi xe dừng đậu
- Trạng thái ACC: Cảnh báo bật/ tắt động cơ
- Hỗ trợ cảm biến nhiên liệu: Phòng chống trộm cắp nhiên liệu
- Hỗ trợ cảm biến nhiệt: Cảnh báo hàng hóa hỏng do nhiệt độ tăng cao
- Hỗ trợ camera nghị định 10: Giám sát phương tiện qua hình ảnh
- Đầu đọc Thẻ Rfid: định danh tài xế
- Cảm biến gia tốc: giúp định vị chính xác cao
- Nhiều cảnh báo: tăng tốc, xe chạy liên tục quá 4h, hàng rào địa lý…
- Bảo mật dữ liệu cao: tự động khóa cấu hình
- Giám sát qua App/Website & cập nhật Firmware thường xuyên
- Bảo hành 15 tháng
Thiết bị định vị hợp chuẩn 4G S400E
Định vị hợp chuẩn S400E là phiên bản mới sở hữu công nghệ 4G và một số công năng đặc biệt khác nhằm cung cấp nhiều giá trị hơn cho khách hàng.
Thiết bị S400E chuyên giám sát hành trình hợp chuẩn theo quy định Bộ giao thông vận tải, được thiết kế để xử lý các vấn đề liên quan đội nhóm kinh doanh vận tải và thương mại, hoặc phục vụ nhu cầu giám sát phương tiện cá nhân.
Về Công năng S400E quản lý & giám sát phương tiện trực tuyến, hỗ trợ kết nối nhiều thiết bị ngoại vi & các thiết bị cảm biến như cảm biến nhiên liệu – cảm biến nhiệt – Camera nghị định 10. Ngoài ra thiết bị có khả năng lưu trữ dữ liệu lớn, tiết kiệm điện thông minh.
ĐẶC BIỆT S400E sở hữu THÊM MỘT VÀI TÍNH NĂNG QUAN TRỌNG:
- Kết nối MIC thu âm trực tiếp các cuộc nói chuyện trên xe
- Phát hiện đối tượng bị bỏ quên trên xe khi đã dừng nghỉ thông qua cảm biến hồng ngoại
- Hạn chế tối đa tác động nhiễu trôi giúp định vị chính xác hơn
Đây đều là tính năng tuyệt vời để hỗ trợ giám sát & quản lý đội xe …nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ, hạn chế tình huống xấu xảy ra cho các đơn vị vận tải.
Ứng dụng
Xe kinh doanh vận tải | Xe taxi | Xe chở khách | Xe công trường | Xe container, đầu kéo |
Công năng tuyệt vời S400E – giám sát quản lý phương tiện
Hướng dẫn sử dụng & kết nối S400E
Chứng nhận phù hợp Quy chuẩn QCVN:31, Hợp quy
Hệ thống phần mềm giám sát GoTrack khi bạn sử dụng S400E
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG | |
Nhiệt độ | |
Hoạt động | -20÷85oC ±0.5% |
Lưu trữ | 0÷60oC |
Độ ẩm | 5÷95% |
ĐẶC TÍNH ĐIỆN & TIÊU THỤ | |
Dải hoạt động | 9÷36VDC |
Điện áp cấp danh định | 12/24VDC |
Dòng tiêu thụ | Active: 48÷60mA Idle: 22÷24mA GPS sleep: 10÷12mA |
Chức năng bảo vệ | Chống ngắn mạch, quá dòng Triệt tiêu xung điện áp Ngược cực |
Nguồn dự phòng | Không |
Digital output | Dòng tải lớn nhất: 50mA Điện áp lớn nhất: 24VDC |
Digital input | 0-36VDC Ngưỡng logic: 4V |
ĐẶC TẢ VẬT LÝ | |
Kích thước | 94.0 x 55.0 x 16.8 (mm) |
Trọng lượng | 63g |
Housing | Nhựa ABS + PC, không cháy |
Connector | Molex Micro-Fit3.0, 2×3 pin |
Antenna | Built-in |
SIM card | Nano SIM Card |
KẾT NỐI KHÔNG DÂY VÀ VỆ TINH | |
4G-LTE | |
Modem | SIMCOM A7672S |
Antena | Internal |
Băng tần | TDD-LTE: B34/B38/B39/B40/B41 FDD-LTE: B1/B3/B5/B8 GSM/GPRS/EDGE: 900/1800 MHz |
Data transfer | LTE CAT1: 10(DL)/5(UL) GPRS/EDGE: 236.8(DL)/236.8(UL) |
SMS | Có |
Giao thức | TCP/IP |
GNSS | |
Module | SIMCOM A7672S |
Chipset | UC6226 |
Systems | GPS+Beidou |
Hiệu năng | Tracking: -160 dBm Reacquisition: -158 dBm Cold starts: 28 s Warm start: 26 s Hot starts: <1s |
Antenna | Built-in patch antenna ceramic with a high gain LNA |
Độ chính xác | < 10m |
RFID reader | |
Chipset | CR95HF |
Tần số | 13,553 ÷ 13,567 MHz |
Tiêu chuẩn | ISO/IEC 14443 Type A and B ISO/IEC 15693 (single or double subcarrier) ISO/IEC 18092 |
Phản xạ chính | ≤ 4,5 mW ERP |
Phán xạ giả | – Chế độ hoạt động: 0,67 μA/m
(-3,5 dB μA/m) – Chế độ chờ: 0,06 μA/m (-24,5 dB μA/m) |
Khoảng cách đọc | Tối đa 3cm |
Thẻ tương thích | I.CODE SLI, TAG_IT |
QCVN | QCVN96:2014/BTTTT QCVN55:2010/BTTTT |
BỘ XỬ LÝ & LƯU TRỮ | |
CPU | |
Core | Arm® Cortex®R5 @ 832MHz. Chipset: ASR1603 |
Low-power | Có |
Internal Flash | 16MB |
PSRAM | 1.6MB |
HW unit | Serial Communication interfaces RTC |
External Flash (8-32MB) | |
8MB (Mặc định) | EN25QH64A-104HIP/ESMT/ China W25Q64JWSSIQ/Winbond/Taiwan GD25Q64ESIGR/GigaDevice/ China GD25LQ64CSIG/GigaDevice/ China EN25S64A/ESMT/China |
16MB | W25Q128JVSIM/Winbond/ Taiwan EN25QH128A/ ESMT/ China GD25LQ128DSIG/GigaDevice/China |
CẢM BIẾN TÍCH HỢP TRÊN BO MẠCH | |
Cảm biến gia tốc | 3 Trục gia tốc tuyến tính Dải đo 2÷16g độ phân giải cao 16bits |
Cảm biến điện áp | Đo đạc điện áp đầu vào |
CỔNG KẾT NỐI TÍN HIỆU | |
Cổng A | |
Cấp nguồn VDC | 9-36VDC Nguồn cấp cho thiết bị |
2 x Đầu vào số | 1 Tín hiệu mức tích cực cao (ACC) 1 Tín hiệu với mức tích cực có thể cấu hình được (ALT0) |
1 x RS232 | 1 RS232 (TX, RX) |
Cổng B | |
2 x Đầu vào số | 1 Tín hiệu mức tích cực cao (Engine) 1 Tín hiệu với mức tích cực có thể cấu hình được (ALT1) |
1 x Đầu ra số | Mức tích cực thấp (DOUT) |
1 x Microphone | 1 Cổng tín hiệu thu âm thanh bằng microphone (Tùy chọn: mặc định không hàn) |
1 x Đầu vào tương tự | 1 Cổng tín hiệu analog 5V (Tùy chọn: mặc định không hàn) |
01 x COM (DB9 Male) | Cổng cấu hình và trích xuất dữ liệu |
CHỈ THỊ TRẠNG THÁI | |
Đèn Led | 4 Led: Driver, GNSS, CELLULAR, MEM |
Còi Bip | Có trên mạch |